Mô tả
Ultibro Breezhaler 110/50mcg là thuốc gì?
-Thuốc theo đơn, điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.
Thành phần:
-Indacaterol … 110mcg.
-Glycopyrronium … 50mcg.
-Tá dược vừa đủ 1 viên.
Nhà sản xuất:
-Novartis – Thụy Sĩ.
Quy cách đóng gói:
-Hộp 5 vỉ x 6 viên.
Thuốc Ultibro Breezhaler 110/50mcg dùng trong các trường hợp
-Điều trị duy trì để giảm các triệu chứng và đợt cấp ở người bệnh mắc phổi tắc nghẽn mãn tính.
Đối tượng đặc biệt
Trẻ emKhuyến cáo không dùng. | Phụ nữ mang thaiTham khảo ý kiến bác sĩ. |
Phụ nữ cho con búTham khảo ý kiến bác sĩ. | Người cao tuổiDùng được. |
Chống chỉ định và thận trọng khi dùng thuốc Ultibro Breezhaler 110/50mcg
Không dùng thuốc trong các trường hợp sau:
-Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
-Người bệnh dưới 18 tuổi.
Thận trọng khi dùng thuốc:
Trước khi dùng thuốc Ultibro Breezhaler 110/50mcg, bạn báo cho bác sĩ, dược sĩ nếu.
-Bệnh Glaucoma góc đóng, hoặc bí tiểu.
-Bệnh tim mạch.
-Bệnh động kinh.
-Nhiễm độc tuyến giáp.
-Đái tháo đường.
-Nếu xuất hiện triệu chứng: khó thở, khó nuốt, sưng môi/mặt/lưỡi, phát ban, nổi mề đay nên ngừng dùng thuốc, đến cơ sở y tế gần nhất.
Lái xe và vận hành máy móc:
-Thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đầu nên thận trọng với đối tượng này.
Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc Ultibro Breezhaler 110/50mcg
Thường gặp:-Nhiễm trùng đường hô hấp trên.-Viêm họng/ hầu.-Viêm xoang.-Viêm mũi.-Ho.-Đau họng hầu.-Nhiễm trùng đường tiết niệu.-Chóng mặt.-Đau đầu.-Ăn không tiêu.-Đau cơ/ xương.-Sốt.-Đau ngực. | Ít gặp:-Tăng đường huyết.-Mất ngủ.-Dị cảm.-Glaucom.-Thiếu máu cơ tim.-Rung nhĩ.-Đánh trống ngực.-Chảy máu cam.-Khô miệng.-Ngứa/phát ban.-Đau cơ.-Tắc nghẽn bàng quang.-Ứ nước tiểu.-Phù ngoại biên.-Mệt mỏi. |
Báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào xẩy ra.
Nên dùng thuốc Ultibro Breezhaler 110/50mcg như thế nào và liều lượng?
Tuân thủ chặt chẽ theo đơn thuốc của bác sĩ điều trị hoặc nhân viên y tế.
Liều dùng tham khảo theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Cách dùng thuốc:
-Dùng để hít, không được uống.
-Sử dụng viên nang kèm với dụng cụ hít.
Sử dụng dụng cụ hít:
-Bước 1: kéo nắp ra.
-Bước 2: giữ đáy dụng cụ thật chặt, kéo nghiêng đầu hít để mở.
-Bước 3: lấy viên nang ra, lau khô tay trước khi lấy, sử dụng ngay sau khi lấy ra.
-Bước 4: đặt viên nang vào buồng chứa, không đặt về phía đầu dụng cụ hít.
-Bước 5: đóng dụng cụ đến khi nghe được tiếng clic.
-Bước 6: chọc thủng viên nang, giữ dụng cụ thẳng đứng đầu hướng lên trên, nhấn cả 2 nút cùng một lúc, khi viên được chọc thủng sẽ nghe thấy tiếng clic, không nhấn quá 1 lần.
-Bước 7: nhả nút hoàn toàn.
-Bước 8: thở mạnh ra trước khi đặt dụng cụ vào, không được thổi vào dụng cụ hít.
-Bước 9: giữ dụng cụ trong miệng với hai nút bên trái, phải (không được để phía trên và dưới), đặt vào miệng ngậm chặt, hít vào nhanh và đều đặn càng sâu càng tốt, không được ấn bất kỳ nút nào.
-Bước 10: khi hít sẽ nghe thấy tiếng vo ve của viên nang quay quanh buồng, mở dụng cụ hít và gõ vào đáy dụng cụ để gỡ viên nang, lặp lại bước 8 và 9.
-Bước 11: tiếp tục nín thở 5 – 10 giây, hoặc hơn trong khi bỏ dụng cụ hít ra khỏi miệng, mở ra xem còn bột đọng bên trong hay không, nếu còn lặp lại bước 8 và 11.
-Bước 12: mở dụng cụ ra, bỏ viên nang rỗng ra khỏi buồng chứa, đóng dụng cụ hít.
-Làm sạch dụng cụ, tuyết đối không dùng nước để rửa, chỉ lau khô bằng khăn.
Liều dùng:
Theo chỉ định của bác sĩ/ dược sĩ, liều tham khảo.
-1 lần/ngày.
-Làm rỗng viên nang với 1 hoặc 2 lần hít.
Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc, quá liều và cách xử trí?
Quên dùng thuốc:
-Dùng ngay khi nhớ ra, nếu gần liều tiếp theo bỏ qua liều đã quên, không dùng gấp đôi liều.
Quá liều:
-Chưa có báo cáo nào.
Xử trí:
-Có triệu chứng bất thường đến cơ sở y tế gần nhất để có hướng xử trí kịp thời.
Tránh dùng đồng thời các thuốc và thức ăn khi đang sử dụng thuốc Ultibro Breezhaler 110/50mcg
Cần liệt kê đầy đủ các loại thuốc bạn đang sử dụng để bác sĩ có hướng điều trị phù hợp.
-Thuốc chẹn Beta-Adrenergic làm giảm hoặc đối kháng tác dụng với Indacaterol.
-Thuốc kéo dài khoảng QTC: thuốc chống trầm cảm 3 vòng, ức chế Monoamine Oxidase làm tăng tác dụng của thuốc này trên khoảng QT.
-Thuốc cường giao cảm: tăng tác dụng bất lợi của Indacaterol.
-Dẫn chất Methylaxanthine, thuốc lợi tiểu không giữ kali, Steroid: tăng tác dụng hạ kali máu.
-Chuyển hóa qua CYP3A4: làm thay đổi dược động học của những chất này.
-Glycopyrronium: Cimetidin bị tăng nồng độ trong tuần hoàn, giảm độ thanh thải.
Lời khuyên của bác sĩ/ dược sĩ
Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi.
-Ăn nhiều thức ăn hơn vào buổi sáng nếu bạn thường quá mệt để ăn muộn trong ngày.
-Tránh thức ăn gây đầy hơi, chướng bụng, gây ra việc thở khó khăn hơn.
-Chia nhỏ 4 -6 bữa mỗi ngày, giúp cho cơ hoành di chuyển tự do, phổi chứa đầy không khí, và thải ra ngoài rễ dàng hơn.
-Ăn rau xanh, ngũ cốc nguyên hạt, trái cây.
-Luyện tập thể dục thường xuyên nâng cao sức đề kháng.
-Ngủ đủ mỗi ngày, uống đủ nước.
-Cân nhắc việc bổ sung thực phẩm dinh dưỡng vào ban đêm để tránh cảm giác no vào ban ngày.
-Hạn chế thực phẩm chứa chất béo chuyển hóa chất béo bão hòa: bơ, mỡ lợn, da, dầu thực vật hydro hóa, thực phẩm chiên rán, bánh quy, bánh ngọt.
-Không dùng rượu, bia, thuốc lá, chất kích thích.
Hạn dùng và bảo quản thuốc Ultibro Breezhaler 110/50mcg như thế nào?
-Hạn dùng 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
-Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Mua thuốc Ultibro Breezhaler 110/50mcg ở đâu, giá bao nhiêu?
Thuốc Ultibro Breezhaler 110/50mcg được bán tại các quầy thuốc, nhà thuốc trên toàn quốc. Nhà thuốc Bạch Mai có dịch vụ hỗ trợ mua thuốc theo đơn và giao thuốc tại nhà. Đăng ký GỬI ĐƠN THUỐC VÀ NHẬN THUỐC TẠI NHÀ, Tại đây.
Giá thuốc Ultibro Breezhaler 110/50mcg tham khảo tại Nhà thuốc Bạch Mai là 748.170 đ/ hộp.
-Tiêu chí của chúng tôi giúp người bệnh “An tâm dùng thuốc”.
-Giao hàng toàn quốc, NHẬN THUỐC TẠI NHÀ.
Đánh giá thuốc Ultibro Breezhaler 110/50mcg
Ưu điểm:
-Tác dụng kéo dài, ngày dùng 1 lần.
-Sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu đảm bảo chất lượng.
-Kết hợp 2 thành phần tạo hiệu quả giãn cơ trơn trên mọi vùng phổi.
Nhược điểm:
-Giá cao.
-Có thể gây khó khăn với lần đầu sử dụng.
-Tương tác với một số loại thuốc lưu ý khi dùng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.